Trong nền công nghiệp phát triển ngày nay. Máy phát điện được sử dụng và phát triển rộng rãi. Nhưng để phù hợp với nhu cầu của người sử dụng ngày nay. Tủ ATS chuyển nguồn tự động của máy phát điện được ứng dụng vào. Vậy tủ ATS của máy phát điện là gì? Tính năng của nó là gì? Hôm nay Quang Anh CGTE xin giới thiệu bài viết dưới đây.
Tủ ATS của máy phát điện là gì ?
Tủ ATS của máy phát điện là gì? Chức năng của tủ ATS của máy phát điện. Tủ ATS là hệ thống thiết bị chuyển đổi nguồn tự động. Có khả năng khi mất điện lưới thì máy phát sẽ tự động khởi động và đóng điện cho phụ tải. Sau khi nguồn lưới được phục hồi thì hệ thống tự động chuyển nguồn trở lại và tự động tắt máy phát.
1. Các tính năng nổi trội Tủ ATS của máy phát điện
– Tủ ATS của máy phát điện được thiết kế để làm việc với máy phát điện một cách đồng bộ. Người vận hành có thể tùy chỉnh thay đổi các chu kỳ làm việc. Hay các giá trị thời gian trễ . Nhờ thông qua tủ điều khiển .
– Máy hoạt động làm việc một cách ổn định và bền bỉ. Nhờ việc sử dụng cơ cấu thiết bị đóng cắt bằng cơ khí.
– Được thiết kế luôn bao gồm khóa liên động cơ khí . Nhằm để ngăn ngừa tuyệt đối trường hợp khi điện lưới và máy phát điện đóng cùng lúc.
– Có khả năng cho phép chuyển mạch tải bằng tay bằng cách tay gạt cơ khí.
-Được thiết kế và bố trí nhỏ gọn giúp tiết kiệm không gian lắp đặt.
2. Chế độ hoạt động Tủ ATS của máy phát điện bao gồm 2 chế độ
Chế độ tự động Khi mất điện lưới: Máy phát điện được vận hành khởi động sau khoảng“thời gian trễ khởi động”. Sau khi máy phát điện khởi động. Lúc này ATS sẽ tiến hành tự động chuyển phụ tải từ điện lưới qua máy phát sau một khoảng “thời gian trễ đóng tải”.
Khi lưới điện được phục hồi: lúc này ATS tự động chuyển phụ tải ngược lại từ máy phát điện sang điện lưới sau khoảng “thời gian trễ chuyển ngược”. Máy phát điện sẽ tắt sau khoảng “thời gian trễ tắt máy”.
Chế độ cưỡng bức bằng tay: Trong trường hợp các thiết bị tự động trong tình trạng bị hư hỏng. Thì người sử dụng hoàn toàn có thể chuyển mạch bằng tay gạt theo ý của người sử dụng (bypass) thông qua tủ ATS.
3. Bảngthông số
STT | MODEL | KÍCH THƯỚC TỦ ( C X D X R) |
MODEL THIẾT BỊ CHUYỂN ĐỔI |
DÒNG ĐIỆN (A) |
1 | HAS22M3 | 400x300x250 tôn 1.2 mm | MC – 22b | 22 – 3P |
2 | HAS40M3 | 400x300x250 tôn 1.2 mm | MC – 40a | 40 – 3P |
3 | HAS65M3 | 500x400x300 tôn 1.2 mm | MC – 65a | 65 – 3P |
4 | HAS85M3 | 500x400x300 tôn 1.2 mm | MC – 85a | 85 – 3P |
5 | HAS100M3 | 500x400x300 tôn 1.2 mm | MC – 100a | 100 – 3P |
6 | HAS130M3 | 500x400x300 tôn 1.2 mm | MC – 130a | 130 – 3P |
7 | HAS150M3 | 650x450x300 tôn 1.5 mm | MC – 150a | 150 – 3P |
8 | HAS185M3 | 650x450x300 tôn 1.5 mm | OSS-62-TN | 185 – 3P |
9 | HAS200S3 | 650x450x300 tôn 1.5 mm | OSS-62-TN | 185 – 3P |
10 | HAS200S4 | 650x450x300 tôn 1.5 mm | OSS-62-TN | 200 – 4P |
11 | HAS225M3 | 650x450x300 tôn 1.5 mm | MC – 225a | 225 – 3P |
12 | HAS265M3 | 700x450x350 tôn 1.5 mm | MC – 265a | 265 – 3P |
13 | HAS330M3 | 700x450x350 tôn 1.5 mm | MC – 330a | 330 – 3P |
14 | HAS330M3 | 700x450x350 tôn 1.5 mm | MC – 400a | 400 – 3P |
15 | HAS400S3 | 700x450x350 tôn 1.5 mm | OSS-64-TN | 400 – 3P |
16 | HAS400S4 | 700x450x350 tôn 1.5 mm | OSS-64-TN | 400 – 4P |
17 | HAS600S3 | 700x450x350 tôn 1.5 mm | OSS-66-TN | 600 – 3P |
18 | HAS600S4 | 700x450x350 tôn 1.5 mm | OSS-66-TN | 600 – 4P |
19 | HAS800S3 | 1200x800x600 tôn 1.5 mm | OSS-68PC | 800 – 3P |
20 | HAS800S4 | 1200x800x600 tôn 1.5 mm | OSS-68PC | 800 – 4P |
21 | 800 – 4P | 1200x800x600 tôn 1.8 mm | OSS-610PC | 1000 – 3P |
22 | HAS1000S4 | 1200x800x600 tôn 1.8 mm | OSS-610PC | 1000 – 4P |
23 | HAS1200S3 | 1200x800x600 tôn 1.8 mm | OSS-612PC | 1200 – 3P |
24 | HAS1200S4 | 1800x1000x1000 tôn 1.8 mm | OSS-612PC | 1200 – 4P |
25 | HAS1600S3 | 1800x1000x1000 tôn 1.8 mm | OSS-616PC | 1600 – 3P |
26 | HAS1600S4 | 1800x1000x1000 tôn 1.8 mm | OSS-616PC | 1600 – 4P |
27 | HAS1600S4 | 1800x1000x1000 tôn 1.8 mm | OSS-620PC | 2000 – 3P |
28 | HAS2000S4 | 1800x1000x1000 tôn 1.8 mm | OSS-620PC | 2000 – 4P |
29 | HAS2500S3 | 1800x1000x1000 tôn 1.8 mm | OSS-625PC | 2500 – 3P |
30 | HAS2500S4 | 2200x1200x1000 tôn 2.0 mm | OSS-625PC | OSS-640PC |
31 | HAS3200S3 | 2200x1200x1000 tôn 2.0 mm | OSS-632PC | 3200 – 3P |
32 | HAS3200S4 | 2200x1200x1000 tôn 2.0 mm | OSS-632PC | 3200 – 4P |
33 | HAS4000S3 | 2200x1200x1000 tôn 2.0 mm | OSS-640PC | 4000 – 3P |
34 | HAS4000S4 | 2200x1200x1000 tôn 2.0 mm | OSS-640PC | 4000 – 4P |
Thông tin liên lạc :
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ theo thông tin bên dưới đây. Xin chân thành cám ơn.
CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ XANH TUẦN HOÀN QUANG ANH
QUANG ANH CGTE CO.,LTD
Website: https://quanganhcgte.com/
VP: A18 Phạm Văn Đồng, P.Linh Đông, Quận Thủ Đức, TPHCM
Xưởng: 124/79/9 Phan Huy Ích, Phường 15, Quận Tân Bình, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 028 627 24787 Hotline: 0919758191
Email: sales@quanganhcgte.com
Mã số thuế: 0313760369
TK: 038 1 00 048231 7 Tại ngân hàng Vietcombank, chi nhánh Thủ Đức, Tp.HCM
“Tiết kiệm năng lượng là đầu tư cho thế hệ tương lai”